Nam Tề Vũ đế
Triều đại | Nam Tề | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trị vì | 11 tháng 4 năm 482 – 27 tháng 8 năm 493 (11 năm, 138 ngày) |
||||||||
Kế nhiệm | Uất Lâm Vương | ||||||||
Thân mẫu | Lưu Trí Dung (劉智容) | ||||||||
Sinh | 440 Kiến Khang |
||||||||
Mất | 27 tháng 8, 493(493-08-27) (52–53 tuổi) Kiến Khang |
||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
An táng | Cảnh An lăng (景安陵) | ||||||||
Hậu duệ | Xem văn bản | ||||||||
Tiền nhiệm | Nam Tề Cao Đế | ||||||||
Thân phụ | Cao Đế | ||||||||
Thê thiếp | Xem văn bản |